Sự vấy nhiễm và đề kháng kháng sinh của vi khuẩn Escherichia coli trên thịt heo và môi trường tại cơ sở giết mổ thuộc huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Author:

Trần Thị Lệ Triệu,Nguyễn Khánh Thuận,Nguyễn Văn Toàn,Lâm Tuấn Kiệt,Lý Thị Liên Khai

Abstract

Từ tháng 01/2021 đến tháng 05/2021, tổng số 58 mẫu (14 mẫu thịt heo và 44 mẫu môi trường) được thu thập tại một cơ sở giết mổ nhỏ lẻ và một cơ sở giết mổ tập trung. Việc áp dụng tiêu chuẩn TCVN 7924-1:2008 giúp xác định Escherichia coli (E. coli) hiện diện với tỷ lệ cao trên 50/58 mẫu kiểm tra (86,21%). Tỷ lệ vấy nhiễm E. coli ở cơ sở giết mổ nhỏ lẻ và cơ sở giết mổ tập trung không khác biệt với tỷ lệ lần lượt là 92,86% và 80,00%. Tỷ lệ vấy nhiễm của vi khuẩn E. coli trên thịt heo là 78,57% và mẫu môi trường là 88,64%. Kết quả phân lập E. coli trên các mẫu môi trường với tỷ lệ nhiễm cao nhất ở nền chuồng, sàn giết mổ (100,00%), kế đến là mẫu tay công nhân, dao (87,50%) và mẫu nước (75,00%). Khi đánh giá chất lượng thịt heo theo tiêu chuẩn TCVN 7046:2009 về chỉ tiêu E. coli thì chỉ có mẫu thịt ở cơ sở tập trung đạt tiêu chuẩn. Các chủng E. coli phân lập được đề kháng cao với ampicillin (79,17%), streptomycin (62,50%), amoxicillin/clavulanic acid (54,17%), nhưng còn nhạy cảm cao với doxycycline, ofloxacin (83,33%) và cefuroxime, colistin (75,00%). Các chủng E. coli phân lập được có sự đa kháng với kháng sinh, chiếm tỷ lệ 79,17% và phổ biến nhất là kiểu hình đa kháng Am+Ac, Am+Co+Sm+Ac.

Publisher

Can Tho University

Subject

General Medicine

Reference24 articles.

1. Barnes, H.J., Nolan, L.K., & Vailancourt, J.P. (2008). Colibacillosis. In Y.M. Saif, (Ed in chief), A.M. Fadly, J.R. Glisson, L.R. McDougald, L.K. Nolan, & D.E. Swayne (12th ed), Disease of poultry (pp. 691-715). Blackwell Publishing.

2. Bauer, A.W., Kirby W.M., Sherris, J.C., & Turk, M. (1966). Antibiotic susceptibility testing by a standardized single disk method. American Journal of Clinical Pathology, 45(4), 493-496. https://doi.org/10.1093/ajcp/45.4_ts.493

3. Bersisa, A., Tulu, D., & Negera, C. (2019). Investigation of bacteriological quality of meat from abattoir and butcher shops in Bishoftu, Central Ethiopia. International Journal of Microbiology,volume number(issue number), page range.  DOI: 10.1155/2019/6416803.

4. Bộ Khoa học và Công nghệ. (2008). Tiêu chuẩn Quốc gia: Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza (Số TCVN 7924-1: 2008). https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Cong-nghe-Thuc-pham/TCVN-7924-2-2008-Vi-sinh-vat-trong-thuc-pham-va-thuc-an-chan-nuoi-907180.aspx

5. Bộ Khoa học và Công nghệ. (2009). Tiêu chuẩn Quốc gia: Thịt tươi - Yêu cầu kỹ thuật (Số TCVN 7046: 2009). https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Cong-nghe-Thuc-pham/TCVN-7046-2009-thit-tuoi-yeu-cau-ky-thuat-904184.aspx

Cited by 1 articles. 订阅此论文施引文献 订阅此论文施引文献,注册后可以免费订阅5篇论文的施引文献,订阅后可以查看论文全部施引文献

同舟云学术

1.学者识别学者识别

2.学术分析学术分析

3.人才评估人才评估

"同舟云学术"是以全球学者为主线,采集、加工和组织学术论文而形成的新型学术文献查询和分析系统,可以对全球学者进行文献检索和人才价值评估。用户可以通过关注某些学科领域的顶尖人物而持续追踪该领域的学科进展和研究前沿。经过近期的数据扩容,当前同舟云学术共收录了国内外主流学术期刊6万余种,收集的期刊论文及会议论文总量共计约1.5亿篇,并以每天添加12000余篇中外论文的速度递增。我们也可以为用户提供个性化、定制化的学者数据。欢迎来电咨询!咨询电话:010-8811{复制后删除}0370

www.globalauthorid.com

TOP

Copyright © 2019-2024 北京同舟云网络信息技术有限公司
京公网安备11010802033243号  京ICP备18003416号-3