Đánh giá chất lượng nước và thải lượng từ ao nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) thâm canh ở tỉnh Sóc Trăng

Author:

Ngô Thụy Diễm Trang,Trần Đình Duy,Trịnh Phước Toàn,Nguyễn Hải Thanh,Nguyễn Thạch San,Trần Sỹ Nam

Abstract

Nghiên cứu được thực hiện nhằm xác định môi trường nước ao nuôi và thải lượng từ ao tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) nuôi thâm canh với mật độ nuôi khác nhau ở tỉnh Sóc Trăng. Các ao nuôi có độ sâu trung bình 1,4 m và diện tích mặt nước 3.100-4.700 m2. Nhóm ao nuôi mật độ thấp là 80-90 con/m2 và nhóm ao nuôi mật độ cao là 130-140 con/m2. Mẫu nước được thu và đánh giá từ đầu vụ đến cuối vụ nuôi với tần suất 2 tuần/1 lần. Chất lượng nước trong các đợt thu mẫu được người nuôi duy trì ở ngưỡng thích hợp cho tôm thẻ chân trắng sinh trưởng và nằm trong quy định của QCVN 02-19:2014/BNNPTNT, ngoại trừ pH và độ kiềm trong ao nuôi mật độ cao. Tuy nhiên, để sản xuất 1 tấn tôm cần có 6.644-8.289 m3 nước thải, 27,9-29,9 m3 nước xi phông, 145-179 kg COD, 12,5-16,3 kg P và 57,6-77,5 kg TKN thải vào môi trường qua quá trình thay nước và xi phông. Vì vậy, việc quản lý và xử lý nước thay ra và nước xi phông từ các ao nuôi tôm thâm canh là rất cần thiết để giảm thiểu lượng chất thải đưa vào môi trường xung quanh khu vực nuôi.

Publisher

Can Tho University

Subject

General Medicine

Reference33 articles.

1. Albert, A. (1973). Selective toxicity. The physico-chemical basis of therapy (5thed.). Springer, Boston, MA. https://doi.org/10.1007/978-1-4899-7130-2.

2. American Public Health Association (APHA), American Water Works Association (AWWA), Water Control Federation (WCF) (1998). Standard methods for the examination of water and wastewater (20thed.). Washington D.C., USA.

3. Binh, C. T., Phillips, M. J., & Demaine, H. (1997). Integrated shrimp-mangrove farming systems in the Mekong delta of Vietnam. Aquaculture Research, 28(8), 599-610. https://doi.org/10.1046/j.13652109.1997.00901.x

4. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. (2014). Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở nuôi tôm nước lợ - điều kiện đảm bảo vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm (Quy chuẩn 02-19:2014/BNNPTNT). https://vanbanphapluat.co/qcvn02-19-2014-bnnptnt-co-so-nuoi-tom-ve-sinh-thu-y-moi-truong-an-toan-thuc-pham

5. Boyd, C. E. (1998). Water quality for pond aquaculture. Research and development series No.43, 37pp. https://doi.org/10.1007/978-1-4615-5407-3_4

Cited by 1 articles. 订阅此论文施引文献 订阅此论文施引文献,注册后可以免费订阅5篇论文的施引文献,订阅后可以查看论文全部施引文献

同舟云学术

1.学者识别学者识别

2.学术分析学术分析

3.人才评估人才评估

"同舟云学术"是以全球学者为主线,采集、加工和组织学术论文而形成的新型学术文献查询和分析系统,可以对全球学者进行文献检索和人才价值评估。用户可以通过关注某些学科领域的顶尖人物而持续追踪该领域的学科进展和研究前沿。经过近期的数据扩容,当前同舟云学术共收录了国内外主流学术期刊6万余种,收集的期刊论文及会议论文总量共计约1.5亿篇,并以每天添加12000余篇中外论文的速度递增。我们也可以为用户提供个性化、定制化的学者数据。欢迎来电咨询!咨询电话:010-8811{复制后删除}0370

www.globalauthorid.com

TOP

Copyright © 2019-2024 北京同舟云网络信息技术有限公司
京公网安备11010802033243号  京ICP备18003416号-3