Sử dụng phân bón vô cơ trong nuôi sinh khối tảo Scenedesmus sp.

Author:

Hiền Huỳnh Thị Ngọc,Tới Huỳnh Thanh,Giang Huỳnh Trường

Abstract

Nghiên cứu nhằm xác định ảnh hưởng của nguồn dinh dưỡng (NPK, Walne và BG11) và liều lượng phân bón NPK (16:16:8) đến tăng trưởng sinh khối tảo Scendesmus sp. Nghiên cứu được thực hiện với hai thí nghiệm gồm so sánh tăng trưởng quần thể tảo nuôi bằng các nguồn sinh dinh dưỡng khác nhau (NPK, BG11 và Walne), và so sánh tăng trưởng quần thể tảo được nuôi ở nồng độ NPK khác nhau. Tảo được bố trí nuôi trong bình thủy tinh 8 L với mật độ ban đầu là 2×106 tb/mL. Ánh sáng được cung cấp từ đèn LED, cường độ chiếu sáng 3000 Lux, thời gian chiếu sáng 24/24, sục khí liên tục trong suốt thời gian thí nghiệm, trong phòng có điều chỉnh nhiệt độ (24,4±0,4 oC). Kết quả cho thấy tảo Scenedesmus sp. nuôi bằng NPK đạt mật độ cực đại là 35,1±1,1×106 tb/mL vào ngày 13 và khối lượng khô là 13,0±1,2 pg/tb, cao hơn so với các nghiệm thức còn lại, hàm lượng protein và lipid lần lượt là 42,9% và 5,0% khối lượng khô. Tảo Scenedesmus sp. đạt mật độ tảo cao nhất (33,2±0,2×106 tb/mL) khi nuôi với liều lượng NPK 50 mg/L sau 13 ngày nuôi. Do đó, phân NPK có thể sử dụng trong nuôi sinh khối tảo Scenedesmus sp. với liều lượng 50 mg/L để đạt mật độ cao nhất.

Publisher

Can Tho University

Subject

General Medicine

Reference31 articles.

1. Cost effective cultivation and biomass production of green microalga Desmodesmus subspicatus MB 23 in NPK fertilizer medium;Abdulsamad;J Microbiol Biotech Food Sci,2019

2. Al-Gheethi, A. A., Mohamed, R. M., Jais, N. M., Efaq, A. N., Abd Halid, A., Wurochekke, A. A., & Amir-Hashim, M. K. (2017). Influence of pathogenic bacterial activity on growth of Scenedesmus sp. and removal of nutrients from public market wastewater. Journal of Water and Health, 15(5), 741-756.

3. Altın, N., Kutluk, T., Uyar, B., & Kapucu, N. (2019). Effect of Different Nitrogen Sources on the Growth and Lipid Accumulation of Chlorella variabilis. Journal of Applied Biological Sciences, 12(2), 38-40.

4. Andersen, R. (2005). Algal culturing techniques. Elsevier/Academic Press, Burlington, Massachusetts.

5. AOAC. (1984). Official Methods of Analysis. Association of Official Analytical Chemists. (14th ed.). AOAC, Arlington.

同舟云学术

1.学者识别学者识别

2.学术分析学术分析

3.人才评估人才评估

"同舟云学术"是以全球学者为主线,采集、加工和组织学术论文而形成的新型学术文献查询和分析系统,可以对全球学者进行文献检索和人才价值评估。用户可以通过关注某些学科领域的顶尖人物而持续追踪该领域的学科进展和研究前沿。经过近期的数据扩容,当前同舟云学术共收录了国内外主流学术期刊6万余种,收集的期刊论文及会议论文总量共计约1.5亿篇,并以每天添加12000余篇中外论文的速度递增。我们也可以为用户提供个性化、定制化的学者数据。欢迎来电咨询!咨询电话:010-8811{复制后删除}0370

www.globalauthorid.com

TOP

Copyright © 2019-2024 北京同舟云网络信息技术有限公司
京公网安备11010802033243号  京ICP备18003416号-3