Ảnh hưởng của tỉ lệ nước biển nhân tạo lên sinh trưởng và tỉ lệ sống của tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

Author:

Trương Quốc Phú,Lê Quốc Việt

Abstract

Nghiên cứu được tiến hành nhằm tìm ra tỉ lệ nước biển nhân tạo thích hợp cho nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei). Thí nghiệm được bố trí gồm 5 nghiệm thức với tỉ lệ pha trộn giữa nước biển nhân tạo và nước biển tự nhiên khác nhau (100, 75, 50, 25  và 0% nước biển nhân tạo), mỗi nghiệm thức lặp lại 4 lần. Tôm thẻ chân trắng với khối lượng trung bình cá thể ban đầu 3,18±0,37 g, tương ứng với chiều dài 7,42±0,17 cm và mật độ nuôi là 100 con/m3. Tôm được cho ăn 5 lần/ngày bằng thức ăn viên 40% protein. Kết quả nghiên cứu cho thấy tốc độ sinh trưởng và tỉ lệ sống của tôm ở 0 và 25% nước biển nhân tạo cao hơn và khác biệt có ý nghĩa so với tôm ở 50, 75 và 100% nước biển nhân tạo, trong đó sinh trưởng và tỉ lệ sống của tôm ở nghiệm thức 100% nước biển nhân tạo thấp nhất. Như vậy, nước biển nhân tạo có thể sử dụng để nuôi tôm thẻ chân trắng và tỉ lệ thay thế nước biển tự nhiên tốt nhất là 25%.

Publisher

Can Tho University

Subject

General Medicine

Reference21 articles.

1. APHA. (2012). Standard methods for the examination of water and wastewater (22nd edition edited by E. W. Rice, R. B. Baird, A. D. Eaton and L. S. Clesceri). American Public Health Association (APHA), American Water Works Association (AWWA) and Water Environment Federation (WEF), Washington, D.C., USA.

2. Boyd, C. E. (1998). Pond water aeration systems. Aquaculture Engineering, 18, 9-40. https://doi.org/10.1016/S0144-8609(98)00019-3

3. Boyd, C. E., & Thunjai, T. (2003). Concentrations of major ions in waters of inland shrimp farms in China, Ecuador, Thailand, and the United States. Journal of the World Aquaculture Society, 34(4), 524-532. https://doi.org/10.1111/j.1749-7345.2003.tb00092.x

4. Chanratchakool, P. (2003). Problem in Penaeus monodon culture in low salinity areas. Aquaculture Asia, January-March 2003, 3(1), 54-55.

5. Chen, J.C., & Chin, T.S. (1998). Accute axicty of nitrite to tiger praw, Penaeus monodon, larvae. Aquaculture 69, 253- 262. https://doi.org/10.1016/0044-8486(88)90333-X

Cited by 1 articles. 订阅此论文施引文献 订阅此论文施引文献,注册后可以免费订阅5篇论文的施引文献,订阅后可以查看论文全部施引文献

同舟云学术

1.学者识别学者识别

2.学术分析学术分析

3.人才评估人才评估

"同舟云学术"是以全球学者为主线,采集、加工和组织学术论文而形成的新型学术文献查询和分析系统,可以对全球学者进行文献检索和人才价值评估。用户可以通过关注某些学科领域的顶尖人物而持续追踪该领域的学科进展和研究前沿。经过近期的数据扩容,当前同舟云学术共收录了国内外主流学术期刊6万余种,收集的期刊论文及会议论文总量共计约1.5亿篇,并以每天添加12000余篇中外论文的速度递增。我们也可以为用户提供个性化、定制化的学者数据。欢迎来电咨询!咨询电话:010-8811{复制后删除}0370

www.globalauthorid.com

TOP

Copyright © 2019-2024 北京同舟云网络信息技术有限公司
京公网安备11010802033243号  京ICP备18003416号-3