Khảo sát thời gian tồn trữ và đánh giá hiệu quả của chế phẩm Burkholdreia kururiensis KG8 trên cây lúa trồng trong chậu

Author:

Ngô Thúy Ngân,Ngô Thanh Phong

Abstract

Nghiên cứu được thực hiện nhằm xác định thời gian tồn trữ và đánh giá hiệu quả của chế phẩm đạm sinh học dạng lỏng (CPĐSHDL) từ vi khuẩn Burkholderia kururiensis KG8 trên cây lúa trồng trong chậu. CPĐSHDL từ Burkholderia kururiensis KG8 có khả năng duy trì mật số vi khuẩn trên 108 CFU/mL (77,6×108 CFU/mL) và hàm lượng NH4+ (6,28 mg/L) sinh ra trong 6 tháng tồn trữ đạt tiêu chuẩn qui định cho chế phẩm sinh học (TCVN 8741:2014). Sau 3 tháng tồn trữ, CPĐSHDL có chứa Burkholderia kururiensis KG8 bổ sung chất bảo quản CMC cho mật số và hàm lượng NH4+ cao nhất được dùng đánh giá hiệu quả sinh trưởng và năng suất cho cây lúa OM5451 trồng trong chậu. Kết quả cho thấy, CPĐSHDL có khả năng cung cấp tương đương 50% lượng đạm hóa học cho nhu cầu sinh trưởng, phát triển và tăng năng suất lúa. Đồng thời, CPĐSHDL có chứa Burkholderia kururiensis KG8 góp phần cải thiện năng suất lúa lên 25% so với nghiệm thức sử dụng 100% đạm hóa học cho cây lúa OM5451 trồng trong chậu.

Publisher

Can Tho University

Subject

General Medicine

Reference21 articles.

1. Đệ, N. N. (2009). Giáo trình cây lúa. Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh.

2. Điệp, C. N. (2008). Nghiên cứu sản xuất phân sinh học bón cho đậu nành: chất mang thích hợp cho sự sống sót của vi khuẩn nốt rễ và vi khuẩn Pseudomonas spp. Tạp chí Khoa học trường đại học Cần Thơ, 10, 14- 24. https://sj.ctu.edu.vn/ql/docgia/tacgia-4300/baibao-5051.html.

3. Hoben, H. J., & Somasegaran, P. (1982). Comparison of the pour, spread, and drop plate methods for Enumeration of Rhizobium spp. in inoculants made from Presterilized Peat. Applied and Environmental Microbiology, 44(5), 1246-1247. DOI: 10.1128/aem.44.5.1246-1247.1982.

4. Kumaresan, G., & Reetha, D. (2011). Survival of Azospirillum brasilense in liquid formulation amended with different chemical additives. Journal of Phytology, 3(10), 48-51. https://www.cabdirect.org/cabdirect/abstract/20113397838.

5. Lan, B. P. (2004). Giáo trình hoạt tính vi sinh vật đất, Nhà xuất bản trường Đại học Đà Lạt.

同舟云学术

1.学者识别学者识别

2.学术分析学术分析

3.人才评估人才评估

"同舟云学术"是以全球学者为主线,采集、加工和组织学术论文而形成的新型学术文献查询和分析系统,可以对全球学者进行文献检索和人才价值评估。用户可以通过关注某些学科领域的顶尖人物而持续追踪该领域的学科进展和研究前沿。经过近期的数据扩容,当前同舟云学术共收录了国内外主流学术期刊6万余种,收集的期刊论文及会议论文总量共计约1.5亿篇,并以每天添加12000余篇中外论文的速度递增。我们也可以为用户提供个性化、定制化的学者数据。欢迎来电咨询!咨询电话:010-8811{复制后删除}0370

www.globalauthorid.com

TOP

Copyright © 2019-2024 北京同舟云网络信息技术有限公司
京公网安备11010802033243号  京ICP备18003416号-3