KỸ NGHỆ SƠ KỲ ĐÁ CŨ AN KHÊ TRONG BỐI CẢNH TIỀN SỬ VIỆT NAM

Author:

Sử Nguyễn Khắc

Abstract

Bài báo này đã hệ thống hóa tư liệu điều tra, thám sát và khai quật ở các địa điểm Đá cũ vùng An Khê, tỉnh Gia Lai; xác định đặc trưng cơ bản của kỹ nghệ An Khê với phức hợp kỹ thuật công cụ: Chopper- Choping tool/Mũi nhọn (Piks) hình khối tam diện/Bifaces - Handaxes. Trong đó, chopper-choping chủ yếu ở khu vực châu Á, bifaces - handaxes nổi trội cho Đá cũ phương Tây và công cụ hình khối tam diện là nét riêng cho Đá cũ sớm vùng An Khê (Việt Nam). Kỹ nghệ An Khê khác và cổ hơn các kỹ nghệ sơ kỳ Đá cũ hiện biết ở Việt Nam, như Núi Đọ (Thanh Hóa) và Xuân Lộc (Đồng Nai). Kỹ nghệ An Khê cũng khác với kỹ nghệ Acheulean điển hình của châu Âu ở kỹ nghệ biface/rìu tay, nhưng có nhiều nét tương đương với kỹ nghệ Bách Sắc ở Quảng Tây (Trung Quốc) về chất liệu, kích thước, loại hình và kỹ thuật chế tác công cụ. Kỹ nghệ An Khê có niên đại từ 700,000 đến 900,000 BP. Phát hiện kỹ nghệ An Khê đã cung cấp cho chúng ta nhiều tư liệu mới, làm thay đổi một số nhận thức về lịch sử văn hóa giai đoạn cổ xưa nhất của nhân loại nói chung và Việt Nam nói riêng. Đó là ranh giới phân chia 2 kỹ nghệ biface và chopper (Movius line) ở cựu lục địa, con đường hình thành các kỹ nghệ sơ kỳ Đá cũ Đông Nam Á, tri thức của Người đứng thẳng (Homo erectus) trong quá trình thích ứng với môi trường cụ thể và vấn đề thời điểm mở đầu cho lịch sử Việt Nam.

Publisher

Dalat University

Reference27 articles.

1. Balout, L. (1967). Procédés d'analyse et questions de terminologie dans l'étude des ensembles industriels du Paléolithique inférieur en Afrique du nord [Methods of analysis and questions of terminology in the study of industrial complexes of the Lower Paleolithic in North Africa]. In W. W. Bishop & J. D. Clark (Eds.), Background to Evolution in Africa (pp. 701-735). The University of Chicago Press.

2. Bordes, F. (1961). Bifaces des types classiques. In Typologie du Paléolithique ancien et moyen [Typology of the Early and Middle Paleolithic] (pp. 57-66). Impriméries Delmas.

3. Boriskovsky, P. I. (1966). Pervobytnoe proshchloe V'etnama [Prehistoric past of Vietnam]. Nauka.

4. Derevianko, A. P., Kandyba, A. V., Nguyen, K. S., Gladyshev, S. A., Nguyen, G. D., Lebedev, V. A., Chekha, A. M., Rybalko, A. G., Kharevic, V. M., & Tsybankov, A. A. (2018). The discovery of a bifacial industry in Vietnam. Archaeology, Ethnology & Anthropology of Eurasia, 46(3), 3-21.

5. Derevianko, A. P., Nguyen, K. S., Tsybankov, A. A., & Nguyen, G. D. (2016). The origin of bifacial industry in East and Southeast Asia. Institute of Archaeology and Ethnology of the Siberian Branch of the Russian Academy of Sciences.

同舟云学术

1.学者识别学者识别

2.学术分析学术分析

3.人才评估人才评估

"同舟云学术"是以全球学者为主线,采集、加工和组织学术论文而形成的新型学术文献查询和分析系统,可以对全球学者进行文献检索和人才价值评估。用户可以通过关注某些学科领域的顶尖人物而持续追踪该领域的学科进展和研究前沿。经过近期的数据扩容,当前同舟云学术共收录了国内外主流学术期刊6万余种,收集的期刊论文及会议论文总量共计约1.5亿篇,并以每天添加12000余篇中外论文的速度递增。我们也可以为用户提供个性化、定制化的学者数据。欢迎来电咨询!咨询电话:010-8811{复制后删除}0370

www.globalauthorid.com

TOP

Copyright © 2019-2024 北京同舟云网络信息技术有限公司
京公网安备11010802033243号  京ICP备18003416号-3